ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Điều | Khoản | Nội dung |
1 | 3 | Chủ đầu tư: _____________________ [Ghi tên chủ đầu tư] |
4 | Nhà thầu: ______________________ [Ghi tên nhà thầu] | |
6 | Tư vấn giám sát: ________________ [Ghi tên tư vấn giám sát] | |
12 | Công trường: __________________ [Ghi địa điểm công trường] | |
2 | - Luật điều chỉnh hợp đồng: ________________ [Ghi cụ thể luật điều chỉnh nếu có quy định khác] - Ngôn ngữ của hợp đồng: ________________ [Ghi ngôn ngữ của HSMT, nếu ngôn ngữ này không phải là tiếng Việt] | |
3 | 1 | Nội dung yêu cầu đối với bảo đảm thực hiện hợp đồng: - Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: _____________ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể thời hạn yêu cầu, ví dụ: Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng là ___ ngày trước khi ký hợp đồng, hoặc sau khi ký hợp đồng nhưng trước ngày hợp đồng có hiệu lực …] - Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: _________ [Nêu cụ thể hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng. Căn cứ yêu cầu của gói mà quy định việc áp dụng một hoặc các hình thức bảo đảm như: đặt cọc, ký quỹ hoặc thư bảo lãnh của ngân hàng, tổ chức tài chính. Ví dụ, việc yêu cầu bảo đảm thực hiện hợp đồng bằng hình thức nộp thư bảo lãnh của ngân hàng: Trường hợp nhà thầu phải nộp bảo lãnh thì phải do một ngân hàng, tổ chức tài chính hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc một ngân hàng, tổ chức tài chính ở nước ngoài (được chủ đầu tư chấp thuận) phát hành, theo Mẫu số 17 Chương XII hoặc một mẫu khác được chủ đầu tư chấp thuận, Trường hợp bảo lãnh do một ngân hàng, tổ chức tài chính ở nước ngoài phát hành thì phải phát hành thông qua chi nhánh tại Việt Nam hoặc phải được một ngân hàng của Việt Nam có quan hệ đại lý với ngân hàng phát hành xác nhận trước khi gửi tới chủ đầu tư]. - Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: ______ % giá hợp đồng. [Ghi giá trị cụ thể căn cứ yêu cầu của gói thầu và tối đa là 10% giá hợp đồng; trường hợp để phòng ngừa rủi ro cao thì giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng phải cao hơn nhưng không quá 30% giá hợp đồng]. - Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến hết ngày ___ tháng ___ năm ___. [Căn cứ tính chất, yêu cầu của gói thầu mà quy định thời hạn này, ví dụ: Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải có hiệu lực cho đến khi công trình được nghiệm thu, bàn giao và nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định] |
3 | Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: ________ [Ghi cụ thể thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu. Ví dụ: Chủ đầu tư phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho nhà thầu ngay sau khi hoặc không chậm hơn ____ ngày kể từ khi công trình được bàn giao, nghiệm thu, đồng thời nhà thầu chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định.] | |
4 | Hình thức hợp đồng: ____________________ [Ghi một hoặc các hình thức hợp đồng phù hợp và nguyên tắc thanh toán đối với từng hình thức. Đối với hợp đồng trọn gói, giá hợp đồng không được điều chỉnh trong quá trình thực hiện hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng. Đối với hợp đồng theo đơn giá, nhà thầu được thanh toán trên cơ sở khối lượng công việc thực tế đã thực hiện]. | |
5 | 1 | Danh sách nhà thầu phụ: _________ [Ghi danh sách nhà thầu phụ phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong HSDT] |
2 | Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: ____ giá hợp đồng[Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà ghi phần trăm cho phù hợp. Nhà thầu phụ không thực hiện toàn bộ công việc của gói thầu] | |
4 | Yêu cầu khác về nhà thầu phụ: ____________ [Ghi yêu cầu khác về nhà thầu phụ, nếu có …] | |
6 | Hợp tác với nhà thầu khác: ____________ [Ghi các yêu cầu về thời gian, nội dung mà nhà thầu phải hợp tác với cơ quan, tổ chức khác để cùng sử dụng công trường, nếu có]. | |
7 | 1 | Danh sách cán bộ chủ chốt: _____________________ [Ghi danh sách cán bộ chủ chốt phù hợp với Danh sách cán bộ chủ chốt như kê khai tại Mẫu số 7A Chương IV]. |
11 | 2 | Trách nhiệm pháp lý tối đa: ___________________ [Ghi trách nhiệm pháp lý tối đa. Trách nhiệm pháp lý tối đa không vượt quá giá hợp đồng x k, trong đó k là hệ số và thường bằng 1]. |
13 | Yêu cầu về bảo hiểm: _______________ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu để nêu yêu cầu về bảo hiểm, bao gồm cả bảo hiểm công trình phù hợp với pháp luật xây dựng đối với cả chủ đầu tư và nhà thầu. Ví dụ, kể từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn bảo hành công trình, nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, máy móc, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba cho rủi ro của nhà thầu ..] | |
14 | Yêu cầu về công trình tạm: ______________ [Nêu yêu cầu về công trình tạm, nếu có. Ví dụ: Nhà thầu phải trình thiết kế và các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với các công trình tạm dự kiến cho chủ đầu tư phê duyệt. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về việc thiết kế các công trình tạm. Việc chấp thuận của chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi trách nhiệm của nhà thầu về việc thiết kế công trình tạm]. | |
17 | Ngày giao công trường (mặt bằng thi công): _______ [Ghi ngày giao công trường] | |
19 | 2 | Thời gian để tiến hành hòa giải: ________________ Giải quyết tranh chấp: __________________ [Ghi cụ thể thời gian và cơ chế xử lý tranh chấp căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu. Trong đó cần nêu rõ thời gian gửi yêu cầu giải quyết tranh chấp, tổ chức giải quyết tranh chấp, chi phí cho việc giải quyết tranh chấp …] |
20 | - Ngày khởi công: _______ [Ghi ngày dự định khởi công] - Ngày hoàn thành dự kiến: _________ [Ghi ngày hoàn thành dự kiến] | |
21 | 1 | Thời gian trình Bảng tiến độ thi công chi tiết: _____________________ [Ghi thời gian trình Bảng tiến độ thi công chi tiết] |
3 | - Thời gian cập nhật Bảng tiến độ thi công chi tiết: __________________ [Ghi thời gian cập nhật Bảng tiến độ thi công chi tiết] - Số tiền giữ lại: ___________ [Ghi số tiền giữ lại] | |
22 | d) Các trường hợp khác: ___________ [Ghi các trường hợp gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng khác, nếu có] | |
24 | 2 | Vật tư, máy móc, thiết bị: ___________________ [Ghi vật tư, máy móc, thiết bị cần yêu cầu nhà thầu cung cấp mẫu, kết quả kiểm nghiệm, nếu có] |
26 | 1 | Thời gian bảo hành công trình: ________________ [Ghi thời gian bảo hành công trình] |
2 | Yêu cầu về bảo hành công trình: __________________ [Ghi yêu cầu về bảo hành công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng] | |
28 | Yêu cầu về thuế: _____________ [Nêu yêu cầu về thuế, chẳng hạn đơn giá và giá hợp đồng đã bao gồm các loại thuế, phí các loại …. Đối với hợp đồng theo đơn giá, cần quy định thêm cách thức xử lý khi Nhà nước có sự thay đổi về chính sách thuế trong quá trình thực hiện hợp đồng.] | |
29 | Điều chỉnh giá hợp đồng: ___________ [Việc điều chỉnh giá hợp đồng áp dụng đối với hình thức theo đơn giá. Trong Mục này cần quy định rõ nội dung điều chỉnh, phương pháp và thời gian tính điều chỉnh, cơ sở dữ liệu đầu vào để tính điều chỉnh giá. Cần quy định sử dụng báo giá, hoặc chỉ số giá của các cơ quan có thẩm quyền tại địa phương, Trung ương hoặc cơ quan chuyên ngành độc lập của nước ngoài ban hành đối với các chi phí có nguồn gốc từ nước ngoài. Có thể áp dụng công thức điều chỉnh giá hợp đồng do trượt giá. Trong Mục này cũng cần quy định việc điều chỉnh giá được thực hiện thông qua điều chỉnh đơn giá hoặc điều chỉnh giá hợp đồng do trượt giá.] | |
31 | 1 | Tạm ứng: ________________________________________ [Ghi số tiền tạm ứng, các chứng từ để tạm ứng, phương thức tạm ứng … phù hợp quy định của pháp luật về xây dựng. Trong trường hợp cần thiết, có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bảo lãnh tiền tạm ứng theo Mẫu số 18 Chương XII]. |
2 | Hoàn trả tiền tạm ứng: ____________________ [Ghi cách thức hoàn trả tiền tạm ứng phù hợp quy định của pháp luật về xây dựng. Ví dụ, tiền tạm ứng sẽ được hoàn trả bằng cách khấu trừ đi số tiền theo tỷ lệ nhất định trong các tài khoản thanh toán khác đến hạn cho nhà thầu trên cơ sở theo tiến độ phần trăm hoàn thành công trình …] | |
32 | Phương thức thanh toán: _________ [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định cụ thể nội dung này. Việc thanh toán cho nhà thầu có thể quy định thanh toán bằng thư tín dụng, chuyển khoản …. Số lần thanh toán có thể quy định theo giai đoạn, theo phần công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành toàn bộ hợp đồng. Thời hạn thanh toán có thể quy định thanh toán ngay hoặc trong vòng không quá một số ngày nhất định kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật]. | |
33 | 1 | Mức thưởng: ________________ [Ghi mức thưởng đối với việc hoàn thành sớm công trình, sáng kiến của nhà thầu. Trường hợp không áp dụng thưởng hợp đồng thì nêu rõ]. Tổng số tiền thưởng tối đa: ______ [Ghi tổng số tiền thưởng tối đa, nếu có] |
2 | Mức phạt: __________ [Ghi nội dung về phạt vi phạm hợp đồng phù hợp với pháp luật về xây dựng]. | |
3 | Yêu cầu về phạt do chủ đầu tư không thanh toán cho nhà thầu theo thời gian quy định trong hợp đồng: ______ [Nêu quy định về phạt hợp đồng trong trường hợp này (nếu có)] | |
4 | Yêu cầu khác về thưởng, phạt vi phạm hợp đồng: __________ [Nêu yêu cầu khác về thưởng, phạt vi phạm hợp đồng, chẳng hạn phạt khi nhà thầu không đảm bảo chất lượng …] | |
34 | Thời gian tiếp nhận công trình: _________ [Ghi thời gian tiếp nhận công trình] | |
35 | 1 | Thời gian nộp bản vẽ hoàn công: ____________ [Ghi thời gian nộp bản vẽ hoàn công] |
2 | Số tiền giữ lại: __________ [Ghi số tiền giữ lại] | |
36 | 1 | a) Nhà thầu ngừng thi công trong thời gian: _____[Ghi số ngày]
b) Chủ đầu tư yêu cầu nhà thầu kéo dài tiến độ thi công vượt quá: ____________[Ghi số ngày]
d) Các hành vi khác: _________________ [Nêu hành vi khác (nếu có)]
|
Công ty Luật Bắc Việt Luật
P2802, tầng 28, tòa nhà Central Fied , Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà nội
Tel: 87696666-0386319999
Hotline: 0938-188-889 – 0913753918
www.bacvietluat.vn - www.tuvanluat.net - www.sanduan.vn"HÃY NÓI VỚI LUẬT SƯ ĐIỀU BẠN CẦN"