Mục | Khoản | Nội dung |
1 | 1 | - Tên gói thầu: __________ [Ghi tên gói thầu theo kế hoạch đấu thầu được duyệt] - Tên dự án: ____________ [Ghi tên dự án được duyệt] - Tên bên mời thầu: ____________ [Ghi tên bên mời thầu] - Nội dung công việc chủ yếu: _____ [Ghi nội dung yêu cầu] |
2 | Thời gian thực hiện hợp đồng: ________________ [Ghi thời gian cụ thể theo kế hoạch đấu thầu được duyệt] | |
3 | Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: __________________ [Ghi rõ nguồn vốn hoặc phương thức thu xếp vốn để thanh toán cho nhà thầu; trường hợp sử dụng vốn ODA thì phải nêu rõ tên nhà tài trợ và cơ cấu nguồn vốn (ngoài nước, trong nước)] | |
2 | 1 | Tư cách hợp lệ của nhà thầu: _______________ [Nêu yêu cầu về tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở tuân thủ quy định tại Điều 7 của Luật Đấu thầu, chẳng hạn nhà thầu phải có một trong các loại văn bản pháp lý sau: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp …] |
4 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu: ______________ [Căn cứ tính chất của gói thầu mà nêu yêu cầu trên cơ sở tuân thủ nội dung về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Luật sửa đổi và Điều 3 Nghị định 85/CP] | |
3 | 1 | Yêu cầu khác về tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp: ______________________________ [Nêu yêu cầu khác về tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp, nếu có] |
3 | Tài liệu chứng minh sự đáp ứng của vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp: _________________ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh sự đáp ứng của vật tư, máy móc, thiết bị: có thể chỉ cần yêu cầu các tài liệu chứng minh đối với một số vật tư, máy móc, thiết bị chủ yếu, hoặc yêu cầu tài liệu chứng minh đối với tất cả vật tư, máy móc thiết bị. Tài liệu để chứng minh có thể dưới hình thức bản vẽ, số liệu và văn bản khác, chẳng hạn: a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp; b) Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn vật tư, máy móc, thiết bị, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại (kèm theo bản vẽ để mô tả, nếu cần thiết), và các nội dung khác như yêu cầu nêu tại Chương VIII; c) Các nội dung yêu cầu khác (nếu có)] | |
5 | 2 | - Địa chỉ bên mời thầu: ___________ [Ghi địa chỉ bên mời thầu] - Thời gian nhận được văn bản yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn _____ ngày trước thời điểm đóng thầu. [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà ghi số ngày cụ thể cho phù hợp] |
6 | 1 | Bên mời thầu hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường: ______ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà ghi “Có” hoặc “Không”. Trường hợp bên mời thầu hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường thì ghi rõ thời gian, địa điểm] |
7 | Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu mua HSMT trước thời điểm đóng thầu tối thiểu _____ ngày. [Ghi số ngày cụ thể, nhưng phải đảm bảo đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh HSDT và không được quy định ít hơn 10 ngày] | |
8 | Ngôn ngữ sử dụng: _____________________________ [Ghi cụ thể ngôn ngữ sử dụng. Đối với đấu thầu trong nước, ghi “Tiếng Việt”. Đối với đấu thầu quốc tế, trường hợp HSMT bằng tiếng Anh thì ghi “Tiếng Anh”; HSMT bằng tiếng Anh và tiếng Việt thì quy định “Nhà thầu có thể lựa chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt để lập HSDT căn cứ vào nội dung của bản HSMT bằng tiếng Anh”. Đối với các tài liệu khác có liên quan thì cần yêu cầu giới hạn trong một số loại ngôn ngữ thông dụng, nếu nhà thầu sử dụng ngôn ngữ khác thì yêu cầu phải có bản dịch sang ngôn ngữ cùng với ngôn ngữ của HSDT.] | |
9 | 7 | Các nội dung khác: _____________ [Ghi các nội dung khác, nếu có] |
10 | Thay đổi tư cách tham dự thầu: _____________ [Ghi quy định về thay đổi tư cách (tên) tham gia đấu thầu so với khi phê duyệt danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hoặc khi mua HSMT. Đối với đấu thầu rộng rãi không sơ tuyển thì quy định “Nhà thầu cần gửi văn bản thông báo về việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu (nếu có) đến bên mời thầu. Bên mời thầu chấp thuận sự thay đổi tư cách khi nhận được văn bản thông báo của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu.” Đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển hoặc đấu thầu hạn chế thì quy định: “Nhà thầu cần gửi văn bản thông báo về việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu (nếu có) đến bên mời thầu. Bên mời thầu chỉ xem xét khi nhận được văn bản thông báo của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu ____[Ghi số ngày]1 ngày. Việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu là hợp lệ khi có chấp thuận của chủ đầu tư trước thời điểm đóng thầu bằng văn bản. Trường hợp cần thiết, bên mời thầu gửi văn bản chấp thuận bằng fax, e-mail trước, bản gốc được gửi theo đường bưu điện. Trường hợp không chấp thuận việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu của nhà thầu thì bên mời thầu sẽ nêu rõ lý do phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu.”] | |
11 | Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền: ____________________ [Ghi cụ thể văn bản pháp lý mà nhà thầu phải gửi để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền như bản sao Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh đã được chứng thực …] | |
12 | 1 | Việc xem xét phương án kỹ thuật thay thế trong quá trình đánh giá HSDT: ____ [Căn cứ tính chất của gói thầu mà ghi “Có” hoặc “Không”] |
14 | 2 | Đơn giá dự thầu bao gồm: ____________________________________ [Nêu các yếu tố cấu thành đơn giá dự thầu, chẳng hạn đơn giá dự thầu là đơn giá tổng hợp đầy đủ bao gồm: chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy, các chi phí trực tiếp khác; chi phí chung, thuế; các chi phí xây lắp khác được phân bổ trong đơn giá dự thầu như xây bến bãi, nhà ở công nhân, kho xưởng, điện, nước thi công, kể cả việc sửa chữa đền bù đường có sẵn mà xe, thiết bị thi công của nhà thầu thi công vận chuyển vật liệu đi lại trên đó, các chi phí bảo vệ môi trường, cảnh quan do đơn vị thi công gây ra … Trường hợp bảng tiên lượng mời thầu bao gồm các hạng mục về bố trí lán trại, chuyển quân, chuyển máy móc, thiết bị … thì nhà thầu không phải phân bổ các chi phí này vào trong các đơn giá dự thầu khác mà được chào cho từng hạng mục này.] |
4 | Các phần của gói thầu: ___________ [Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần thì nêu rõ danh mục, nội dung công việc của từng phần và điều kiện dự thầu theo từng phần hoặc nhiều phần. Trong mục này cũng quy định rõ cách chào giá riêng cho từng phần hoặc nhiều phần, giá trị bảo đảm dự thầu cho từng phần và nguyên tắc xét duyệt trúng thầu cho một hoặc nhiều phần của gói thầu. Việc đánh giá HSDT và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện theo từng phần và kết hợp giữa các phần với nhau trên cơ sở bảo đảm nguyên tắc tổng giá đánh giá của các phần là thấp nhất và giá trúng thầu của cả gói thầu không vượt giá gói thầu được duyệt mà không so sánh với ước tính chi phí của từng phần.] | |
5 | Phân tích đơn giá dự thầu: ________________________________ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu yêu cầu phân tích đơn giá của các hạng mục chính, hoặc nêu yêu cầu phân tích đơn giá đối với tất cả hạng mục trong bảng tiên lượng,hoặc ghi rõ là không yêu cầu nhà thầu phải phân tích đơn giá đối với bất kỳ hạng mục nào] | |
15 | Đồng tiền dự thầu: ______________________ [Ghi đồng tiền dự thầu. Tùy theo yêu cầu của gói thầu mà quy định việc cho phép và điều kiện áp dụng để nhà thầu chào theo một hoặc một số đồng tiền khác nhau, ví dụ: VND, USD … Trường hợp cho phép chào bằng ngoại tệ thì phải yêu cầu nhà thầu chứng minh được nội dung công việc sử dụng ngoại tệ kèm theo bản liệt kê chi tiết nội dung công việc và giá trị ngoại tệ tương ứng, song phải đảm bảo nguyên tắc một đồng tiền cho một khối lượng cụ thể; các loại chi phí trong nước phải được chào thầu bằng đồng Việt Nam] | |
16 | 1 | a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: _________ [Nêu yêu cầu tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở phù hợp với yêu cầu của khoản 1 Mục 2 của BDL này, ví dụ như bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh …] |
2 | b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: _____ [Nêu tài liệu chứng minh khác (nếu có)] | |
3 | Sử dụng lao động nước ngoài: __________________________ [Chỉ quy định mục này khi gói thầu có yêu cầu về sử dụng lao động nước ngoài. Ghi “Nhà thầu kê khai trong HSDT số lượng, trình độ, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm của cán bộ kỹ thuật, chuyên gia nước ngoài huy động để thực hiện gói thầu nếu cần thiết. Nhà thầu không được sử dụng lao động nước ngoài thực hiện công việc mà lao động trong nước có khả năng thực hiện và đáp ứng yêu cầu của gói thầu, đặc biệt là lao động phổ thông, lao động không qua đào tạo kỹ năng, nghiệp vụ. Lao động nước ngoài phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về lao động.”] | |
17 | 1 | Nội dung yêu cầu về bảo đảm dự thầu: - Hình thức bảo đảm dự thầu: ___________________________________ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể hình thức bảo đảm dự thầu theo một hoặc nhiều biện pháp; đặt cọc, ký quỹ hoặc thư bảo lãnh của ngân hàng, tổ chức tài chính. Nếu yêu cầu nộp thư bảo lãnh của ngân hàng, tổ chức tài chính thì bảo lãnh phải do một ngân hàng, tổ chức tài chính hoạt động hợp pháp phát hành bảo đảm nội dung quy định tại Mẫu số 15 Chương IV. Trường hợp bảo lãnh do một ngân hàng, tổ chức tài chính ở nước ngoài phát hành thì phải phát hành thông qua chi nhánh tại Việt Nam hoặc phải được một ngân hàng của Việt Nam có quan hệ đại lý với ngân hàng, tổ chức tài chính phát hành xác nhận trước khi gửi bên mời thầu. Nếu cho phép nhà thầu được thực hiện bảo đảm dự thầu theo biện pháp đặt cọc, ký quỹ thì nêu rõ cách thực hiện.] - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: _____________________ [Ghi cụ thể giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu. Căn cứ yêu cầu của gói thầu mà quy định giá trị bảo đảm dự thầu từ 1% đến 3% giá gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập, cần quy định rõ giá trị bảo đảm dự thầu cho từng phần theo khoản 4 Mục 14 BDL]. - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: __________ ngày kể từ thời điểm đóng thầu. [Ghi rõ số ngày, được xác định bằng toàn bộ thời gian có hiệu lực của HSDT quy định trong Mục 18 BDL cộng thêm 30 ngày.] |
3 | Thời gian hoàn trả bảo đảm dự thầu cho nhà thầu không trúng thầu: Trong thời hạn tối đa ____ ngày kể từ ngày thông báo kết quả đấu thầu. [Ghi rõ số ngày, nhưng không quá 30 ngày] | |
18 | 1 | Thời gian có hiệu lực của HSDT là _____ ngày kể từ thời điểm đóng thầu. [Ghi rõ số ngày tùy thuộc quy mô, tính chất của gói thầu, nhưng không được quy định quá 180 ngày. Ví dụ: Thời gian có hiệu lực của HSDT là 30 ngày kể từ 10 giờ sáng ngày 01/12/2009 có nghĩa là: HSDT có hiệu lực từ 10 giờ sáng ngày 01/12/2009 đến 24 giờ ngày 30/12/2009] |
19 | 1 | Số lượng HSDT phải nộp: - 01 bản gốc, và - ______ bản chụp [Ghi rõ số lượng yêu cầu nhưng không quá 5 bản] |
20 | 1 | Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDT: _______ [Nêu cụ thể cách trình bày. Ví dụ: Nhà thầu phải ghi rõ các thông tin sau trên túi đựng HSDT: - Tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu: ________________ - Địa chỉ nộp HSDT: _________[Ghi tên, địa chỉ của bên mời thầu] - Tên gói thầu: ________________[Ghi tên gói thầu] - Không được mở trước ____ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ___ [Ghi thời điểm mở thầu] [Trường hợp sửa đổi HSDT, ngoài các nội dung nêu trên còn phải ghi thêm dòng chữ “Hồ sơ dự thầu sửa đổi”] |
21 | 1 | Thời điểm đóng thầu: ___ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ___ [Ghi thời điểm đóng thầu căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu cho phù hợp, đảm bảo quy định thời gian từ khi phát hành HSMT đến thời điểm đóng thầu tối thiểu là 15 ngày đối với đấu thầu trong nước, 30 ngày đối với đấu thầu quốc tế.] |
24 | 1 | Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc ___ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ___, tại _______ [Ghi ngày, giờ và địa điểm tiến hành việc mở thầu, trong đó cần lưu ý quy định thời điểm mở thầu sao cho bảo đảm việc mở thầu phải tiến hành ngay sau thời điểm đóng thầu] |
26 | 1 | e) Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSDT: _________ [Nêu các yêu cầu khác (nếu có) căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu về tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSDT.] |
2 | HSDT của nhà thầu sẽ bị loại bỏ nếu thuộc một trong các điều kiện tiên quyết sau: a) Nhà thầu không có tên trong danh sách mua HSMT, trừ trường hợp thay đổi tư cách tham dự thầu theo quy định tại Mục 10 BDL; b) Nhà thầu không bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Mục 2 và khoản 1 Mục 16 BDL; c) Nhà thầu không đáp ứng điều kiện về năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng; d) Không có bảo đảm dự thầu hoặc có bảo đảm dự thầu nhưng không hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Mục 17 Chương I; đ) Không có bản gốc HSDT; e) Đơn dự thầu không hợp lệ theo quy định tại Mục 11 Chương I; g) Hiệu lực của HSDT không bảo đảm yêu cầu theo quy định tại khoản 1 Mục 18 BDL; h) HSDT có giá dự thầu không cố định, chào thầu theo nhiều mức giá hoặc giá có kèm điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư; i) Nhà thầu có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh); k) Nhà thầu vi phạm một trong các hành vi bị cấm trong đấu thầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Đấu thầu và khoản 3, khoản 21 Điều 2 của Luật sửa đổi. [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu có thể quy định thêm các điều kiện tiên quyết khác có tính đặc thù của gói thầu.] | |
31 | Đồng tiền quy đổi là đồng Việt Nam theo tỷ giá bán ra do một ngân hàng thương mại1 _________ [Ghi tên ngân hàng thương mại có uy tín mà căn cứ vào tỷ giá do ngân hàng đó công bố để quy đổi] công bố vào ngày ______ [Ghi ngày, thông thường tối thiểu 5 ngày trước ngày đóng thầu] | |
36 | 2 | Nhà thầu phải gửi văn bản chấp thuận vào thương thảo, hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn tối đa ____ ngày [Ghi rõ số ngày nhưng không quá 30 ngày] kể từ ngày thông báo trúng thầu. |
38 | 2 | Địa chỉ nhập đơn kiến nghị: b) Địa chỉ của bên mời thầu: ______ [Ghi địa chỉ nhận đơn, số fax, điện thoại liên hệ] c) Địa chỉ của chủ đầu tư: ________ [Ghi địa chỉ nhận đơn, số fax, điện thoại liên hệ] d) Địa chỉ của người có thẩm quyền: ________ [Ghi địa chỉ nhận đơn, số fax, điện thoại liên hệ] |
3 | Bộ phận thường trực giúp việc của HĐTV: ______________ [Ghi địa chỉ nhận đơn, số fax, điện thoại liên hệ] |
Công ty Luật Bắc Việt Luật
P2802, tầng 28, tòa nhà Central Fied , Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà nội
Tel: 87696666-0386319999
Hotline: 0938-188-889 – 0913753918
www.bacvietluat.vn - www.tuvanluat.net - www.sanduan.vn"HÃY NÓI VỚI LUẬT SƯ ĐIỀU BẠN CẦN"