nhiên liệu đốt khác trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
-------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày
14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo
danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu
đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục
Quản lý giá.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng nhiên liệu đốt khác thuộc nhóm hàng 2710 và
mặt hàng khí hoá lỏng thuộc nhóm 2711 quy định tại Quyết định số 39/2007/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 05 năm 2007 và Quyết định số 81/2007/QĐ-BTC ngày 10/10/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số
Mô tả hàng hoá
Thuế suất (%)
2710
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70%
khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của
các chế phẩm đó; dầu thải
2710
19
- - Loại khác:
2710
19
33
00
- - - - Nhiên liệu đốt khác
0
2711
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
- Dạng hoá lỏng:
2711
11
00
00
- - Khí tự nhiên
0
2711
12
00
00
- - Propan
0
2711
13
00
00
- - Butan
0
2711
14
- - Etylen, propylen, butylen và butadien:
2711
14
10
00
- - - Etylen
0
2711
14
90
00
- - - Loại khác
0
2711
19
00
00
- - Loại khác
0
- Dạng khí:
2711
21
00
00
- - Khí thiên nhiên
1
2711
29
00
00
- - Loại khác
1
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ
quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2007./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Công ty Luật Bắc Việt Luật
P2802, tầng 28, tòa nhà Central Fied , Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà nội
Tel: 87696666-0386319999
Hotline: 0938-188-889 – 0913753918 www.bacvietluat.vn - www.tuvanluat.net - www.sanduan.vn"HÃY NÓI VỚI LUẬT SƯ ĐIỀU BẠN CẦN"